1 | Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp huyện | Khiếu nại tố cáo |
2 | Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp huyện | Chính sách |
3 | Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) tại Công an phường | Khiếu nại tố cáo |
4 | Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) tại Công an phường | Khiếu nại tố cáo |
5 | Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh | Khiếu nại tố cáo |
6 | Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính đối với lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh | Khiếu nại tố cáo |
7 | Cấp đổi thẻ bảo hiểm y tế | Chính sách |
8 | Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế | Chính sách |
9 | Cấp thẻ bảo hiểm y tế | Chính sách |
10 | Xét khen thưởng trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tại Công an cấp tỉnh | Chính sách |
11 | Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với Bệnh binh tại Công an cấp tỉnh | Chính sách |
12 | Xét trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học tại Công an cấp tỉnh | Chính sách |
13 | Xét công nhận người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày tại Công an cấp tỉnh | Chính sách |
14 | Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến tại Công an cấp tỉnh | Chính sách |
15 | Xét hưởng trợ cấp đối với thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh tại Công an cấp tỉnh | Chính sách |
16 | Xét công nhận người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc tại Công an cấp tỉnh | Chính sách |
17 | Xét công nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 tại Công an cấp tỉnh | Chính sách |
18 | Xét công nhận liệt sỹ, cấp bằng “Tổ quốc ghi công” và “Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ” đối với liệt sỹ và thân nhân liệt sỹ tại Công an cấp tỉnh | Chính sách |
19 | Cấp "Giấy chứng nhận đối tượng được hưởng chế độ miễn học phí" cho con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân | Chính sách |
20 | Trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân | Chính sách |
21 | Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Chính sách |
22 | Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương | Chính sách |
23 | Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với những người cộng tác bí mật với cơ quan Công an được Công an từ cấp huyện (quận), Ban An ninh huyện (quận)... trở lên tổ chức, quản lý và giao nhiệm vụ hoạt động trong khoảng thời gian từ tháng 7-1954 đến 30-4-1975 ở chiến trường B, C, K, D (kể cả số đã chết) | Chính sách |
24 | Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, công an nhân dân tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương; thanh niên xung phong hưởng lương từ ngân sách Nhà nước, cán bộ dân chính đảng hoạt động cách mạng ở chiến trường B, C, K từ 30-4-1975 trở về trước không có thân nhân chủ yếu (vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi; con đẻ, con nuôi hợp pháp) phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền Bắc | Chính sách |
25 | Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên Công an nhân dân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K trong khoảng thời gian từ ngày 20-7-1954 đến 30-4-1975, về gia đình từ ngày 31-12-1976 trở về trước, chưa được hưởng một trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi việc, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng, trước khi về gia đình thuộc biên chế Công an nhân dân | Chính sách |
26 | Tuyển chọn công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Tổ chức cán bộ |
27 | Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân dân | Tổ chức cán bộ |
28 | Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân | Tổ chức cán bộ |
29 | Tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh | Tổ chức cán bộ |
30 | Đăng ký thường trú | Đăng ký quản lý cư trú |
31 | Hủy bỏ đăng ký tạm trú trái pháp luật tại Công an cấp xã | Đăng ký quản lý cư trú |
32 | Gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã | Đăng ký quản lý cư trú |
33 | Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã | Đăng ký quản lý cư trú |
34 | Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã | Đăng ký quản lý cư trú |
35 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã | Đăng ký quản lý cư trú |
36 | Tách sổ hộ khẩu | Đăng ký quản lý cư trú |
37 | Xóa đăng ký thường trú | Đăng ký quản lý cư trú |
38 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu | Đăng ký quản lý cư trú |
39 | Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật | Đăng ký quản lý cư trú |
40 | Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã | Đăng ký quản lý cư trú |
41 | Cấp giấy chuyển hộ khẩu | Đăng ký quản lý cư trú |
42 | Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã | Đăng ký quản lý cư trú |
43 | Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú | Đăng ký quản lý cư trú |
44 | Cấp đổi sổ hộ khẩu | Đăng ký quản lý cư trú |
45 | Cấp lại sổ hộ khẩu | Đăng ký quản lý cư trú |
46 | Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã | Đăng ký quản lý cư trú |
47 | Cấp phù hiệu kiểm soát cho xe ô tô mang biển số khu kinh tế - thương mại đặc biệt, khu kinh tế cửa khẩu quốc tế theo quy định của Chính phủ vào hoạt động trong nội địa | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
48 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
49 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp tỉnh | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
50 | Sang tên, di chuyển xe đi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác tại Công an cấp tỉnh | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
51 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp tỉnh | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
52 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
53 | Đăng ký xe tạm thời tại Công an cấp tỉnh | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
54 | Đăng ký, cấp biển số mô tô, xe gắn máy tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
55 | Đăng ký mô tô, xe gắn máy tạm thời tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
56 | Đăng ký mô tô, xe gắn máy từ tỉnh khác chuyển đến tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
57 | Đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến tại Công an cấp tỉnh | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
58 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp tỉnh | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
59 | Đăng ký sang tên xe trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an cấp tỉnh | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
60 | Sang tên, di chuyển mô tô, xe gắn máy đi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
61 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
62 | Thủ tục đăng ký, cấp biển số xe mô tô điện, xe máy điện tại Công an cấp huyện | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
63 | Thủ tục đăng ký, cấp biển số xe mô tô điện, xe máy điện tại Phòng Cảnh sát giao thông | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
64 | Đăng ký, cấp biển số xe tại Công an cấp tỉnh | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
65 | Đăng ký sang tên mô tô, xe gắn máy trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
66 | Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
67 | Cấp Chứng minh nhân dân (9 số) tại Công an cấp tỉnh | Cấp, quản lý Chứng minh nhân dân |
68 | Cấp Chứng minh nhân dân (9 số) tại Công an các quận, huyện | Cấp, quản lý Chứng minh nhân dân |
69 | Cấp lại Chứng minh nhân dân (9 số) tại Công an các quận, huyện | Cấp, quản lý Chứng minh nhân dân |
70 | Đổi Chứng minh nhân dân (9 số) tại Công an các quận, huyện | Cấp, quản lý Chứng minh nhân dân |
71 | Cấp lại Chứng minh nhân dân (9 số) tại Công an cấp tỉnh | Cấp, quản lý Chứng minh nhân dân |
72 | Đổi Chứng minh nhân dân (9 số) tại Công an cấp tỉnh | Cấp, quản lý Chứng minh nhân dân |
73 | Cấp giấy xác nhận khai báo vũ khí thô sơ tại Công an cấp xã | Quản lý vũ khí, VL nổ và công cụ hỗ trợ |
74 | Cấp giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ | Quản lý vũ khí, VL nổ và công cụ hỗ trợ |
75 | Cấp giấy xác nhận đăng ký vũ khí thô sơ | Quản lý vũ khí, VL nổ và công cụ hỗ trợ |
| | |